demo92.com1.vn@gmail.com |
(24/7) 0808 0808 00
Madaz6 2.0L Luxury
-
669,000.000VND
-
1,049,000.000VND
-
879,000.000VND
-
1,059,000.000VND
-
999,000.000VND
-
839,000.000VND
-
1,049,000.000VND
-
889,000.000VND
-
669,000.000VND
-
509,000.000VND
Mô tả
Giới thiệu về Mazda 6 2020
Mazda 6 là mẫu xe sedan hạng D được sản xuất đầu tiên kể từ năm 2002, đây cũng là dòng ô tô nổi bật nhất của hãng xe Mazda, Nhật Bản. Mazda 6 2020 trên thị trường Việt hiện nay là bản nâng cấp thuộc thế hệ thứ 3 của dòng xe này. Theo đó, mẫu xe được bổ sung nhiều trang bị hiện đại và tiện nghi hơn đồng thời cũng sở hữu thiết kế cá tính và nổi trội hơn.
Trong năm 2020, Mazda 6 đạt được doanh số rất ấn tượng, mẫu xe này luôn nằm trong top 3 xe bán chạy nhất phân khúc của mình. Điều này càng khiến cho nhà sản xuất kỳ vọng Mazda 6 sẽ nhanh chóng chiếm được vị trí đầu bảng trong phân khúc hạng D.
Đối thủ của Mazda 6 tại Việt Nam gồm có một số mẫu xe nổi bật như: Toyota Camry, Kia Optima, Honda Accord và VinFast Lux A2.0.
Giá xe mazda 6 2020
BẢNG GIÁ XE MAZDA 6 THÁNG 12/2020
(Đơn vị: VNĐ)
|
|
Phiên bản
|
Giá niêm yết
|
New Mazda 6 2.0L Luxury
|
889.000.000 đồng
|
New Mazda 6 2.0L Premium
|
949.000.000 đồng
|
New Mazda 6 2.5L Signature Premium
|
1.049.000.000 đồng
|
Bảng tính giá lăn bánh New Mazda 6
Giá lăn bánh New Mazda 6 2.0L Luxury 2020
(ĐVT: đồng)
|
|||
Chi phí
|
Hà Nội (PTB 6%)
|
TP. Hồ Chí Minh (PTB 5%)
|
Các tỉnh thành khác (PTB 5%)
|
Giá niêm yết
|
889.000.000
|
889.000.000
|
889.000.000
|
Phí trước bạ
|
53.340.000
|
44.450.000
|
44.450.000
|
Phí đăng kiểm
|
340.000
|
340.000
|
340.000
|
Phí đường bộ (1 năm)
|
1.560.000
|
1.560.000
|
1.560.000
|
Bảo hiểm TNDS 1 năm
|
530.700
|
530.700
|
530.700
|
Phí ra biển số
|
20.000.000
|
20.000.000
|
1.000.000
|
Phí bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc)
|
13.335.000
|
13.335.000
|
13.335.000
|
Giá lăn bánh
|
964.770.700
|
955.880.700
|
936.880.700
|
Giá lăn bánh New Mazda 6 2.0L Premium 2020
(ĐVT: đồng)
|
|||
Chi phí
|
Hà Nội (PTB 6%)
|
TP. Hồ Chí Minh (PTB 5%)
|
Các tỉnh thành khác (PTB 5%)
|
Giá niêm yết
|
949.000.000
|
949.000.000
|
949.000.000
|
Phí trước bạ
|
56.940.000
|
47.450.000
|
47.450.000
|
Phí đăng kiểm
|
340.000
|
340.000
|
340.000
|
Phí đường bộ (1 năm)
|
1.560.000
|
1.560.000
|
1.560.000
|
Bảo hiểm TNDS 1 năm
|
530.700
|
530.700
|
530.700
|
Phí ra biển số
|
20.000.000
|
20.000.000
|
1.000.000
|
Phí bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc)
|
14.235.000
|
14.235.000
|
14.235.000
|
Giá lăn bánh
|
1.028.370.700
|
1.018.880.700
|
999.880.700
|
Giá lăn bánh New Mazda 6 2.5L Signature Premium 2020
(ĐVT: đồng)
|
|||
Chi phí
|
Hà Nội (PTB 6%)
|
TP. Hồ Chí Minh (PTB 5%)
|
Các tỉnh thành khác (PTB 5%)
|
Giá niêm yết
|
1.049.000.000
|
1.049.000.000
|
1.049.000.000
|
Phí trước bạ
|
62.940.000
|
52.450.000
|
52.450.000
|
Phí đăng kiểm
|
340.000
|
340.000
|
340.000
|
Phí đường bộ (1 năm)
|
1.560.000
|
1.560.000
|
1.560.000
|
Bảo hiểm TNDS 1 năm
|
530.700
|
530.700
|
530.700
|
Phí ra biển số
|
20.000.000
|
20.000.000
|
1.000.000
|
Phí bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc)
|
15.735.000
|
15.735.000
|
15.735.000
|
Giá lăn bánh
|
1.134.370.700
|
1.123.880.700
|
1.104.880.700
|
Xem thêm giá các mẫu xe khác trong: Bảng giá xe Mazda 2020
Bảng giá xe Mazda 6 phiên bản cũ
Phiên bản |
Giá mới tháng 12/2020
(ĐVT: đồng)
|
Giá lăn bánh tại Hà Nội
(ĐVT: đồng)
|
Giá lăn bánh tại TP.HCM
(ĐVT: đồng)
|
Giá lăn bánh tại tỉnh khác
(ĐVT: đồng)
|
Mazda 6 2.0L Luxury | 829.000.000 | 901.170.700 | 892.880.700 | 873.880.700 |
Mazda 6 2.5L Premium | 909.000.000 | 985.970.700 | 976.880.700 | 957.880.700 |
Mazda 6 có ưu đãi gì trong tháng 12/2020?
Trong tháng 12/2020, Mazda 6 có ưu đãi như sau:
- New Mazda 6 2.0L Premium được khuyến mãi 10 triệu đồng.
- New Mazda 6 2.5L Signature Premium được ưu đãi 30 triệu đồng.
- Mazda 6 2.5L Premium (phiên bản cũ) được ưu đãi 25 triệu đồng.
Bên cạnh đó, khách hàng còn được tặng kèm phụ kiện chính hãng khi mua xe trong tháng này.
Xe Mazda 6 2020 có màu gì?
Mazda 6 có 5 màu xe gồm: Đỏ, Trắng, Xanh dương, Đen, Xám. Giá bán của Mazda 6 theo từng màu xe là như nhau.
So sánh giá xe Mazda 6 với các mẫu xe nổi bật cùng phân khúc:
Mẫu xe
|
Giá xe
(ĐVT: triệu đồng)
|
New Mazda 6 2.0L Luxury
(ĐVT: triệu đồng)
|
Chênh lệch
|
Toyota Camry 2.0G AT
|
1.029
|
889
|
+140
|
VinFast Lux A2.0 AT Tiêu chuẩn
|
928,1
|
+39,1
|
|
Kia Optima AT 2.0L
|
759
|
-130
|
|
Honda Accord 1.5 Turbo CVT
|
1.319
|
+430
|
So với những mẫu xe nổi bật trong phân khúc sedan hạng D, Mazda 6 có giá bán khá hợp lý với 3 phiên bản trải đều từ 800 triệu – 1 tỷ đồng thay vì 2 phiên bản như Camry, Optima hoặc 1 phiên bản duy nhất như Accord. Điều này giúp cho khách hàng có sự lựa chọn tốt hơn tùy theo túi tiền.
Thông số kỹ thuật Mazda 6
Thông số xe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Kích thước tổng thể (DxRXC) | 4865 x 1840 x 1450 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2830 mm | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,6 m | ||
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm | ||
Trọng lượng không tải/ toàn tải | 1520/1970 kg | 1550/2000 kg | |
Thể tích khoang hành lý | 480 lít | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 62 lít | ||
Động cơ & Khung gầm | |||
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L, phun xăng trực tiếp | SkyActiv-G 2.5L, phun xăng trực tiếp | |
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | ||
Dung tích xi lanh | 1998 cc | 2488 cc | |
Công suất tối đa | 154 mã lực tại 6000 vòng/phút | 188 mã lực tại 6000 vòng/phút | |
Momen xoắn tối đa | 200 Nm tại 4000 vòng/phút | 252 Nm tại 4000 vòng/phút | |
Chế độ lái thể thao (Sport Mode) | Có | ||
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) | Có | ||
Hệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minh | Có | ||
Hệ thống dẫn động | Cầu trước FWD | ||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | ||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu gần/chiếu xa | LED | ||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | ||
Tự động Bật/Tắt | Có | ||
Tự động cân bằng góc chiếu | Có | ||
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa | Không | Có | Có |
Thích ứng thông minh | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Điều chỉnh điện, gập điện | ||
Cụm đèn sau dạng LED | Có | ||
Cửa sổ trời | Có | ||
Ốp cản sau thể thao | Không | Có | Có |
Nội thất | |||
Ghế bọc da cao cấp | Có | Có | Có (Gói tùy chọn cao cấp: Da Nappa) |
Ghế lái | Điều chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí | ||
Ghế phụ | Điều chỉnh điện | ||
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có ngăn để ly và cổng sạc USB | ||
Hệ thống thông tin giải trí | Màn hình 8 inch, Đầu đĩa DVD, Kết nối AUX,USB, Bluetooth | ||
Số loa | 6 | 11 Bose | 11 Bose |
Lẫy chuyển số | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Ga tự động | Có | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Có | ||
Chức năng thông hơi làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Có |
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Có | Có |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | Có (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
Hệ thống an toàn | |||
Số túi khí | 6 | ||
Phanh tay điện tử | Có (tích hợp chức năng giữ phanh) | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWS | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | Không | Có | Có |
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến va chạm phía sau/ phía trước | Có | ||
Định vị GPS | Không | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
-
999,000.000VND
-
839,000.000VND
-
1,049,000.000VND
-
669,000.000VND
-
509,000.000VND
-
669,000.000VND
-
1,049,000.000VND
-
879,000.000VND
-
1,059,000.000VND
-
999,000.000VND
-
839,000.000VND
-
669,000.000VND
-
1,049,000.000VND
-
879,000.000VND
-
1,059,000.000VND
-
999,000.000VND
-
839,000.000VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.